Thông tin công ty

Anphuoc

Anphuoc
NCC Thường là nhà cung cấp chưa được ChoDanSinh.NET chứng thực.
Chọn sản phẩm để    Liên hệ nhà cung cấp

Chọn sản phẩm để

Lời đầu tiên, Chúng tôi gửi lời cảm ơn tới Quý Khách hàng đã tin dùng sản phẩm và những dịch vụ do chúng tôi cung cấp trong thời gian qua. Hiện Công ty An Phước đang hoạt động trong một số lĩnh vực sau:

Kinh Doanh :

    Cung cấp các loại Van, ống, mặt bích, joang đệm, phụ kiện cho các đường ống dẫn Công nghiệp, …

 

Một số mặt hàng chính như :

   

 -   Van:

 

Các loại Van: Van cửa ( Gate Valve), Van bi ( Ball valve), Van cầu ( Globe Valve), Van một chiều ( Swing Check), Van bướm ( Butterfly Valve), Van an toan (Safety Valve), …

 - Vật Liệu : Forged  Steel (A105N), Cast Steel (A216) WCB, SS304, SS316,…

 - Tiêu chuẩn: API (600, 602), ANSI, ASME (B16.34), BS, DIN, JIS, GB etc.

 

 -   Ống:

 

 Các loại ống thép dùng trong : Dầu khí, xây dựng, đóng tàu, luyện kim, hàng không, năng lượng, thực phẩm, làm giấy, hóa chất, trang thiết bị y tế, nồi hơi nhiệt, trao đổi, khí luyện kim, …

 - Vật liệu : ASTM A53, ASTM A106, 304,304L,316,316L.

 -Tiêu chuẩn : ASTM, API, JIS,DIN, BS, …

 - Kích thước : DN8 – DN600

 

  -  Mặt bích kết nối:

 

 

Các loại mặt bích: Slip On, Weld Neck, Blind, Socket Weld, Screwed, Lap Joint, Reducing Type.

- Vật liệu: ASTM A-105, ASTM A-350 LF-2, A182 F-304/F-304H/F-304L/ F-316L/ F-321/ F-347/F-316Ti, A 181 F-1/F-5/F-11/F-22, ASTM A182 F-5/F-9/F-11/F-22, AISI 304/410/420/3042 or any other IS, DIN, JIS or international standards in Carbon/ Alloy/ Stainless Steel.

 - Tiêu chuẩn:  ANSI B 16.5, B 16.1, B 16.47 Series 'A' and 'B', MSS SP-44, JIS SK, 10K, 16K, DIN, BS 4504.

Phụ kiện đường ống:

Các loại phụ kiện đường ống: Elbow(90Deg,45Deg, 180Deg), Tee(Equal&Reducing), Reducer (Conc.&Ecc.), Full coupling, Half coupling, Reducing Coupling, High pressure boss, Welding boss, Reducing coupling, Cap, Union, Socket Reducing Insert, Nipple, Plug etc

- Vật liệu:

- Phụ kiện đúc: Carbon&Alloy Steel: ASTM A234WPB, WP11, WP22, WP5, WP91,ASTM A860(MSS SP-75) WPHY42, WPHY46, WPHY52, WPHY60, WPHY65, WPHY70, A240 WPL6, WPL3 etc.

- Phụ kiện rèn: Carbon&Alloy Steel: ASTM A105, ASTM A182 F11, F12, F22, F5, F91, A350 LF2,LF3, A694 F42, F46, F48, F50, F52, B564 N10276,N04400,N08800 etc.

- Tiêu chuẩn:

ANSI B16.11, BS3799,JIS B2316,GB/T14383, MSS SP-83, MSS SP-79 etc. ASME/ANSI B16.9, ASME/ANSI B16.28, MSS-SP-43, MSS-SP-75, DIN2605/2615/2616/2617, JIS B2311/2312/2313 etc.

Joăng đệm – Vật liệu làm kín:


-         Cao su:                                  cao su chịu xăng dầu (NBR), hóa chất (EPDM), đặt biệt (FKM), … Silicon các loại …

-         Các loại bìa làm ron:             Graphite, Non-Asbestos, Tombo, Clingseal, Klingersil, Novatec, Novaphite,…

-         Dây tết chèn (Packing):       PTFE, Carbon, Graphite, Aramid, Cotton, …

-         Nhựa phổ thông & đặc biệt: PA, PA66(LA),POM, PEHD, PE-UHMW, PEEK, PTFE (Teflon), PTFE hỗn hợp,  ... dạng cây-tấm-ống

-         Vật liệu làm kín:                   Oring, V-ring, Oil seal, Spiral wound gasket, vòng đệm kim loại các loại …

-         Cây, tấm, ống từ sợi gốm, sợi carbon Graphite làm mặt chà hoặc Xecmang máy nén khí.

-         Các loại vải chống cháy, ống giãn nở chịu nhiệt bằng vải chống cháy, …

   

     Ngoài ra, chúng tôi còn gia công các loại vòng đệm làm kín từ các vật liệu cao cấp như: Cao su chịu xăng dầu, hóa chất, nhiệt, Teflon (PTFE), nhựa cao cấp, các loại bìa Graphite có lưới kim loại, … tất cả theo các tiêu chuẩn ANSI, JIS, DIN, BS, … hoặc phi tiêu chuẩn theo yêu cầu khách hàng. Cung cấp & gia công các chi tiết máy bằng các loại nhựa thông dụng và chuyên dùng : PA, POM, PEHD, PTFE, PA66(LA), PE-UHMW, PEEK, …Cung cấp trọn gói giải pháp làm kín hệ thống đường ống, bơm, lò hơi, …

Tin tứcQuy địnhBảng giá QC
Góp ý
Loading