Thông tin công ty

Công ty CP Công nghệ và Đầu tư Đông Nam Tây Ninh

Công ty CP Công nghệ và Đầu tư Đông Nam Tây Ninh
NCC Thường là nhà cung cấp chưa được ChoDanSinh.NET chứng thực.
Chọn sản phẩm để    Liên hệ nhà cung cấp

Chọn sản phẩm để

 

Kính gửi: Quý Khách Hàng

          Trước hết Công ty Cổ phần Công nghệ và Đầu tư ĐÔNG NAM TÂY NINH xin gửi lời chào chân thành nhất đến Quý Khách Hàng.

         Công ty chúng tôi là một trong những nhà sản xuất nhiên liệu đốt công nghiệp từ cao su phế thải uy tín tại Miền Nam, được thành lập theo giấy phép kinh doanh số 3900953441 do Sở Kế hoạch và Đầu tư Tỉnh Tây Ninh cấp ngày 25/1/2011 để sản xuất nhiên liệu đốt từ cao su tại Huyện Bến Cầu, Tỉnh Tây Ninh. Với công nghệ tiên tiến từ đối tác Thái Lan và Malaysia, chúng tôi luôn cung cấp nhiên liệu đốt với chất lượng tốt nhất, tiết kiệm chi phí và thân thiện với môi trường nhất.

          CÁC SẢN PHẨM CỦA ĐÔNG NAM TÂY NINH:

              ♦ Dầu đốt cao su (FO- R): Dùng đốt lò hơi hoặc đốt trong sản xuất công nghiệp thay thế dầu DO hoặc FO,....

              ♦ Bột Than Carbon: Nhiệt lượng cao (7095 kcal/kg), có thể sử dụng để nung gạch, nung linker hoặc trộn chung với than đá để tăng nhiệt lượng và giảm chi phí,…

              ♦ Thép phế liệu: Là nguyên liệu cho các nhà máy thép,..

          ƯU ĐIỂM KHI SỬ DỤNG SẢN PHẨM CỦA ĐÔNG NAM TÂY NINH:

             ● Nguồn nhiên liệu sản xuất trực tiếp nên giá cả luôn cạnh tranh và đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng.

             ● Luôn đảm bảo số lượng, cung cấp đúng tiến độ.

             ● Phương thức thanh toán linh động.

Công ty ĐÔNG NAM TÂY NINH mong muốn sự hợp tác bền vững với Quý Công Ty.

 

“ GII PHÁP NĂNG LƯNG TI ƯU”

DẦU ĐỐT CAO SU (FO- R)

 1.   Khái niệm: 

-       FO-R là sản phẩm chính trong qúa trình sản xuất nhiên liệu sữ dụng công nghệ nhiệt phân chưng cất nhựa và cao su phế thải, có tên quốc tế là TDO (Tyre Derived).

-       Dầu FO-R có nhiệt lượng cao, độ nhớt tương đương dầu DO. Lượng lưu huỳnh trong dầu FO-R thấp hơn 5 lần so với dầu FO. Khí thải trong qúa trình đốt FO-R đạt Quy chuẩn Kỹ thuật Quốc gia về khí thải công nghiệp đối với bụi và các chất vô cơ.

-       Các chỉ tiêu chất lượng của dầu FO-R do công ty ĐÔNG NAM TÂY NINH sản xuất, được Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng QUATEST 3 kiểm định.

 

  1. 2.      Thông số kỹ thuật:

Stt 

Tên chỉ tiêu 

Đơn vị 

Phương pháp thử 

Kết quả 

1

Khối lượng riêng ở 150C

kg/L

ASTM D1298-99 (2005)

0,8971

2

Độ nhớt động học ở 500C

mm2/s

ASTM D445-10

2,577

3

Hàm lượng lưu huỳnh (S), tính theo khối   lượng.

%

ASTM D4294-10

0,665

4

Nhiệt độ đông đặc

0C

ASTM D97-09

<-27

5

Hàm lượng tro tính theo khối lượng

%

ASTM D482-07

0,002

6

Hàm lượng cặn cacbon, tính theo khối lượng

%

ASTM D4530-07

0,14

7

Nhiệt độ chớp cháy cốc kín

0C

ASTM D93-10a

<40

8

Hàm lượng nước, tính theo thể tích

%

ASTM D95-05 (2010)

0,4

9

Hàm lượng tạp chất cơ học

%

ASTM D473 – 07

0,06

10

Ăn mòn lá đồng

500C, 3h

ASTM D130 – 04e1

1a

11

Nhiệt lượng

Kcal/kg

ASTM D240 -09

10235

 

  1. 3.      Lợi ích khi sử dụng dầu FO-R:

-       Độ ăn mòn thiết bị của FO-R thấp hơn so với FO do hàm lượng lưu huỳnh trong FO (2.0 hoặc 3.5% KL) cao hơn so với FO-R (chỉ 0.6% KL)

-       Dầu FO-R hoàn toàn dễ đốt vì độ nhớt thấp và điểm chớp cháy cốc kín thấp. Bên cạnh đó, hàm lượng nước và tạp chất cũng rất thấp nên lại càng dễ đốt hơn.

-       Chất lượng khí thải trong qúa trình đốt dầu FO-R tốt hơn nhiều so với FO thông thường, đạt Quy Chuẩn Kỹ Thuật Quốc Gia về khí thải công nghiệp đối với bụi và các chất vô cơ QCVN 19:2009/BTNMT.

Bảng so sánh đối chiếu Giữa dầu FO-R với dầu DO và dầu FO

STT

Tên chỉ tiêu
Specification

  FO-R

DO

FO

DO 0,05S

DO 0,25S

FO 3,0S

FO 3,5S

1.

Khối lượng riêng ở 150C, kg/l
Density at 150C , kg/l

0,8971

0,820 -0,860

0,820 -0,870

0,970

0,991

2.

Độ nhớt động học (TDO 500C, DO 400C) cSt.
Kinematic viscosity (TDO 50OC, DO 40OC)

2,577

2,0 - 4,5

2,0 – 5,0

180

180

3.

Điểm chớp cháy cốc kín, 0C, min.
Flash point PMCC, 0C, min

<40

55

55

66

66

4.

Cặn cacbon Conradson, % khối lượng.
Carbon Conradson Residue, % mas.

0,14

0,3

0,3

14

16

5.

Hàm lượng lưu huỳnh, mg/kg
Sulfur content, mg/kg

6650

500

2500

3,0

3,5

6.

Hàm lượng tro, % khối lượng, max
Ash content, % mass.

0,002

0,01

0,01

0,15

0,15

7.

Điểm đông đặc, 0C
Pour point, 0C

-27

6

6

24

24

8.

Nhiệt trị, Cal/g.
Gross heat value, Cal/g

10235

10200-10700

10200-10700

10200

9800

9.

Hàm lượng nước, % thể tích, max.
Water content, % volume, max

0,4

 

 

1,0

1,0

10.

Hàm lượng tạp chất, % khối lượng, max.
Imputities, % mass, max

0,06

 

 

0,15

0,15

11.

Chỉ số xêtan, min.
Octane rating, min

 

46

46

95

-

12.

Hàm lượng kim loại vanadium, ppm, max.
Vanadium content, max

-

-

-

50

-

13.

Hàm lượng kim loại natri, ppm, max.
Natri content

-

-

-

60

-

14.

Hàm lượng kim loại nhôm và silic, ppm, max
Aluminium and silicon content

-

-

-

 

-

15.

Hàm lượng asphanten, % khối lượng, max
Asphaten content, % mass.

-

-

-

5

-

16.

Hàm lượng cặn tổng, % khối lượng, max.
Residue, % mass

-

-

-

0,1

-

-    Từ bảng so sánh trên ta thấy FO – R hoàn toàn có thể làm nhiêt liệu đốt thay thế được cho DO và FO, mà không cần phải đầu tư để thay đổi thiết bị, chỉ cần cân chỉnh lại một số thông số trên đầu đốt, vẫn đạt được hiệu quả như DO và FO.

-    Đồng thời cũng có thể thay thế các nguyên liệu đốt khác như than, dầu điều … vì khả năng cháy tốt và chi phí đầu tư công nghệ thấp

-    Ngoài ra, lợi ích quan trọng nhất dầu FO-R đem lại là tiết kiệm được chi phí sản xuất do giá trên thị trường hiện nay thì dầu FO-R thấp hơn dầu DO và FO rất nhiều (từ 10-30%). 

 

 

BỘT THAN CARBON 

 

  1. 1.   Khái niệm:

-     Bột than Carbon là sản phẩm của quá trình chưng cất yếm khí cao su phế thải. Tên quốc tế là Carbon Black.

  1. 2.   Thông số kỹ thuật:

Stt

Tên chỉ tiêu

Đơn vị

Phương pháp thử

Kết quả

1

Nhiệt lượng tổng

kcal/kg

TCVN 200:2011

7095

2

Hàm lượng silic (Si)

%(m/m)

Tham khảo
TCVN 7131:2002

1,5

3

Hàm lượng nhôm (Al)

%(m/m)

Tham khảo
TCVN 7131:2003

0,4

4

Hàm lượng sắt (Fe)

%(m/m)

Tham khảo
TCVN 7131:2004

0,4

5

Hàm lượng kẻm (Zn)

%(m/m)

Tham khảo
TCVN 7131:2005

4,6

6

Hàm lượng canxi (Ca)

%(m/m)

Tham khảo
TCVN 7131:2006

0,8

7

Hàm lượng carbon (C)

%(m/m)

ASTM D5373-02

89,1

8

Hàm lượng oxy (O)

%(m/m)

ASTM D5373-02

2,5

9

Hàm lượng lưu huỳnh (S)

%(m/m)

TCVN 175:1995

3,7

 

  1. 3.      Lợi ích của Bột than Carbon:

-       Bột than carbon có nhiệt lượng cao, có thể sữ dụng để nung gạch, nung linker. Hoặc trộn chung với than đá để tăng nhiệt lượng và giảm chi phí.

-       Một số quốc gia sữ dụng Bột carbon làm nhựa trải đường.

-       Bột than carbon qua quá trình tinh chế còn là nguyên liệu để sản xuất mực in

-       Giá thành thấp.

Tin tứcQuy địnhBảng giá QC
Góp ý
Loading