6S 6203B ZZ Bạc đạn SMT , SMT Viet Nam

6S 6203B ZZ  Bạc đạn SMT , SMT Viet Nam

6S 6203B ZZ Bạc đạn SMT , SMT Viet Nam

Số lượt xem: 87

CÔNG TY TNHH TỰ ĐỘNG HÓA LAPPRO

Địa chỉ: 451/25/3A Tô Hiến Thành, P.14,Q.10, TP.Hồ Chí Minh
Điện thoại: 0933911903
Fax:
Email: [email protected]
Website: https://sites.google.com/site/gianhangthietbitudhong/

6S 6203B ZZ  Bạc đạn SMT , SMT Viet Nam

Model: 6S 6203B ZZ

Hãng: SMT

ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT:

 
  • Tỷ trọng: 7.93
    Sức căng: 520~600
    Độ cứng : HV 170, HRC 3.0
    Không nhiễm từ
    Nhiệt độ: -30 tới 150 ℃

 
 
Hotline: 0933.911.903
Liên hệ với chúng tôi để có thêm thông tin và giá tốt nhất!
 

6S 6203B ZZ  Bạc đạn SMT , SMT Viet Nam

 

6S 6203B ZZ/SS304

Bạc đạn/Vòng bi 6S 6203B ZZ/SS304
Tỷ trọng: 7.93
Sức căng: 520
600
Độ cứng : HV 170, HRC 3.0
Nhiễm từ: Không nhiễm từ
Nhiệt đô làm việc : -30 tới 150 

Thời gian làm việc ≥ 6 tháng

Vòng Bi / Bạc Đạn Bằng Inox 304 dòng 6S

Xuất xứ hàng hóa : SMT Bearing - Japan - Nankai Seiko Co., Ltd

Ứng dụng : Dòng bạc đạn 6S - AISI 304 có khả năng chịu được nhiệt độ cao, chống ăn mòn và không từ tính. Được sử dụng hầu hết trong các ứng ụng có tính chất ăn mòn cao như : Môi trường Axit, Muối....

Đặc trưng :

 

 

1. Khả năng chống ăn mòn cao hơn vòng bi chất liệu AISI 440

2. Không từ tính *

[Sự khác biệt về đặc tính của vật liệu được sử dụng]

 

 

  AISI 304 AISI 440C SAE 52100
Tỷ Trọng g/cm3 7.93 7.8 7.8
Sức bên kéo N/mm2 520~600 1900~2000 1680
Kéo dài 45~60
Đàn hồi N/mm2 193000 203000 212000
Độ cứng HV 170 700 740
HRC 3.0 60.1 61.8
Từ tính Non magnetic Magnetic Magnetic

* Thép không gỉ AISI 304 có thể bị nhiễm từ tùy thuộc vào quy trình sản xuất.

Thông Số Sản Phẩm

Chi Tiết Thông Số Tiêu Chuẩn
Bên trong và ngoài vòng bi AISI 304
Bi*1 AISI 304
Retainer AISI 304
Shield AISI 304
Seal*2 Nitrile rubber
Lubricant*3 Heat-resistant grease
Precision Grade See”Dimensions”

Vòng bi đặc biệt cũng có sẵn trong giao hàng nhanh chóng với các thông số kỹ thuật dưới đây:
*1 Bi Gốm (Silicon nitride Si3N4)
*2 Phốt cao su flo
*3 Mỡ flo chịu nhiệt và chịu hóa chất và các loại mỡ đặc biệt khác

 

  • Kích Thước
  • Chống ăn mòn

 

 

 

Ứng Dụng

Máy móc chế biến thực phẩm, thiết bị tẩy rửa, thiết bị sản xuất màn hình LCD và chất bán dẫn, thiết bị mạ kim loại, các thiết bị khác được sử dụng trong môi trường vòng bi tiếp xúc với hóa chất axit hoặc kiềm.

Các biện pháp phòng ngừa

Thép không gỉ AISI 304 không thích hợp để sử dụng dưới tải trọng nặng hoặc ở vòng quay trung bình đến cao khi thép không gỉ AISI 440C có thể sử dụng được, vì nó không thể được làm cứng bằng cách xử lý nhiệt.

 

  AISI 304 AISI 440C SAE 52100
Density g/cm3 7.93 7.8 7.8
Tensile Strength N/mm2 520~600 1900~2000 1680
Elongation 45~60
Elastic Modulus N/mm2 193000 203000 212000
Hardness HV 170 700 740
HRC 3.0 60.1 61.8
Magnetism Non magnetic Magnetic Magnetic

* AISI 304 stainless steel may be magnetized depending on manufacturing process

THÔNG SỐ

d

D

B

r tối thiểu

Tải trọng hướng

Tốc độ quay

Trọng Lượng

Kích Thước

Dung Sai

Kích Thước

Dung Sai

Kích Thước

Dung Sai

tâm cho phép

cho phép

mm

 

mm

 

mm

 

mm

N

min-¹

g

6S 696B

6

0.050

15

00.025

5

0 CÔNG TY TNHH TỰ ĐỘNG HÓA LAPPRO

Địa chỉ: 451/25/3A Tô Hiến Thành, P.14,Q.10, TP.Hồ Chí Minh
Điện thoại: 0933911903
Fax:
Email: [email protected]
Website: https://sites.google.com/site/gianhangthietbitudhong/

Loading