Chuyên mục dịch vụ
Báo giá ống hàn nhiệt
Báo giá ống hàn nhiệt
Số lượt xem: 429
Địa chỉ: 211/10 Tân Qúy –Tân Qúy - Tân Phú- Tp.HCM
Điện thoại: 0862786119
Fax: 0835591857
Email: [email protected]
Website: http://www.minhphu.net/
Bạn muốn xây dựng một ngôi nhà có thể đứng vững theo thời gian mà không phải thỉnh thoảng lại phải đục khoét khi mà đường ống nước có vấn đề? Giải pháp cho bạn là quên ống nhựa PVC đi, hãy suy nghĩ tới sự thay thế bằng ống hàn nhiệt PPR.
Xét toàn diện thì quả thật PPR có rất nhiều điểm vượt trội hơn hẳn với ống nhựa PVC.
*Đầu tiên hãy xem xét đến tính chất, ống PPR có khả năng chịu được áp lực cao chỉ sau ống kim loại.
*Chịu được lực va đập, trường hợp có động đất cũng hầu như không ảnh hưởng nhiều, trong khi ống nhựa dễ bị nứt gãy còn ống kim loại lại bị cong vênh.
*Tuổi thọ ống lên tới 50 năm.
*Ống PPR không bị đóng rêu, đóng cặn và hoàn toàn không có khả năng bị rỉ sét như ống kim loại.
*Mối nối bền vững không bị rò rỉ: các khớp nối được nối với nhau bằng nhiệt, một mối nối có thể hoàn thành trong vài giây. So với ống nhựa được nối bằng keo tổng hợp không chịu được co kéo, ống kim loại dễ bị giãn nở gây xì ở các khớp ren nối thì ống PPR tốt hơn rất nhiều.
*Đặc biệt, ống PPR dẫn nhiệt cực kỳ thấp, không làm mất nhiệt năng và chịu được nhiệt độ lên tới 90oC nên cực kỳ thích hợp cho hệ thống nước nóng lạnh trong một ngôi nhà hiện đại.
Điểm bất lợi của PPR với ống nhựa là về mặt chi phí ban đầu, nhưng vẫn thấp hơn nếu so với ống phức hợp và ống kim loại. Chi phí lắp đặt thấp, không phải súc xả hệ thống. Ống PPR lại có trọng lượng thấp bằng 1/8 ống kim loại nên dễ vận chuyển. Do có khả năng chịu lực cao nên dễ uốn nắn và chịu va đập trong lúc thi công, tiết kiệm được thời gian và nhân công. Tính chung lại thì chi phí của ống hàn nhiệt hợp lý và tốt hơn so với các loại ống khác.
Dưới đây là bảng giá của một số nhãn hàng ống hàn nhiệt PPR cho quý khách tham khảo.
STT |
TÊN VẬT TƯ |
QUI CÁCH |
ĐVT |
VICO |
VESBO |
FUSHENG |
SUNMAX |
K.Khuẩn |
|||||||
1 |
Co nối 20 |
20 |
cái |
5,300 |
8,300 |
4,100 |
6,000 |
2 |
Co nối 25 |
25 |
cái |
7,500 |
14,000 |
5,200 |
7,500 |
3 |
Co nối 32 |
32 |
cái |
13,800 |
22,000 |
9,400 |
14,000 |
4 |
Co ren ngoài 20x1/2 |
20x1/2 |
cái |
54,300 |
88,500 |
30,900 |
60,000 |
5 |
Co ren ngoài 25x1/2 |
25x1/2 |
cái |
59,400 |
95,100 |
38,500 |
68,000 |
6 |
Co ren trong 20x1/2 |
20x1/2 |
cái |
39,300 |
57,900 |
29,300 |
41,900 |
7 |
Co ren trong 25x1/2 |
25x1/2 |
cái |
44,700 |
64,000 |
36,500 |
47,000 |
8 |
Măng sông 20 |
20 |
cái |
5,200 |
6,300 |
2,500 |
3,500 |
9 |
Măng sông 25 |
25 |
cái |
5,500 |
9,000 |
3,400 |
4,950 |
10 |
Măng sông 32 |
32 |
cái |
9,300 |
13,600 |
5,700 |
8,500 |
11 |
Măng sông giảm 25/20 |
2,520 |
cái |
4,600 |
6,200 |
3,200 |
5,200 |
12 |
Măng sông giảm 32/20 |
3,220 |
cái |
10,500 |
9,800 |
4,600 |
8,900 |
13 |
Măng sông giảm 32/25 |
3,225 |
cái |
10,500 |
10,300 |
4,600 |
8,900 |
14 |
Măng sông RN 20x1/2 |
20x1/2 |
cái |
43,500 |
79,800 |
32,600 |
47,500 |
16 |
Măng sông RN 25x1/2 |
25x1/2 |
cái |
54,000 |
83,300 |
36,000 |
55,500 |
17 |
Măng sông RN 25x3/4 |
25x3/4 |
cái |
73,800 |
125,800 |
42,000 |
67,500 |
18 |
Măng sông RN 32x1 |
32x1 |
cái |
128,000 |
230,200 |
78,000 |
118,000 |
19 |
Măng sông RT 20x1/2 |
20x1/2 |
cái |
36,300 |
52,000 |
27,600 |
38,000 |
21 |
Măng sông RT 25x1/2 |
25x1/2 |
cái |
50,500 |
60,500 |
30,000 |
47,000 |
22 |
Măng sông RT 25x3/4 |
25x3/4 |
cái |
54,200 |
69,200 |
36,000 |
53,500 |
23 |
Măng sông RT 32x1 |
32x1 |
cái |
128,900 |
195,700 |
63,000 |
99,000 |
24 |
Lơi 20 |
20 |
cái |
5,600 |
7,600 |
4,100 |
5,300 |
25 |
Lơi 25 |
25 |
cái |
7,900 |
11,200 |
5,200 |
8,200 |
26 |
Lơi 32 |
32 |
cái |
12,100 |
18,800 |
7,800 |
12,000 |
27 |
T 20 |
20 |
cái |
6,200 |
10,100 |
4,500 |
6,800 |
28 |
T 25 |
25 |
cái |
9,900 |
18,500 |
6,700 |
11,000 |
29 |
T 32 |
32 |
cái |
16,400 |
28,300 |
13,000 |
17,900 |
30 |
T Giảm 2520 |
25x20x25 |
cái |
9,400 |
17,400 |
7,800 |
10,500 |
31 |
T Giảm 3220 |
32x20x32 |
cái |
16,000 |
28,100 |
11,800 |
18,500 |
32 |
T Giảm 3225 |
32x25x32 |
cái |
16,000 |
29,300 |
13,500 |
18,500 |
33 |
T ren trong 20x1/2 |
20x1/2 |
cái |
39,600 |
59,900 |
32,800 |
43,800 |
34 |
T ren trong 25x1/2 |
25x1/2 |
cái |
45,500 |
65,000 |
36,000 |
47,900 |
35 |
T ren ngoài 20x1/2 |
20x1/2 |
cái |
53,100 |
87,000 |
36,800 |
53,500 |
36 |
Van tay vặn 20 |
20 |
cái |
142,900 |
198,600 |
86,500 |
155,000 |
37 |
Van tay vặn 25 |
25 |
cái |
183,700 |
242,500 |
109,800 |
198,000 |
38 |
Van tay vặn 32 |
32 |
cái |
230,600 |
321,800 |
121,800 |
235,000 |
39 |
Ống nước nóng PPR20 |
20 |
cái |
27,800 |
50,800 |
22,800 |
30,200 |
40 |
Ống nước nóng PPR25 |
25 |
cái |
46,200 |
78,600 |
34,000 |
49,500 |
41 |
Ống nước nóng PPR32 |
32 |
cái |
71,900 |
126,900 |
45,400 |
85,000 |
*Giá trên chưa bao gồm VAT 10%, ngoại trừ nhãn hiệu Vesbo.
*Miễn phí vận chuyển trong TPHCM với đơn hàng lớn.
Mọi thông tin chi tiết sản phẩm xin mời liên hệ về:
Công ty TNHH Thiết bị điện Minh Phú
211/10 Tân Quý, phường Tân Quý, quận Tân Phú, TPHCM
ĐT: 08 62786119
Email: [email protected]
Địa chỉ: 211/10 Tân Qúy –Tân Qúy - Tân Phú- Tp.HCM
Điện thoại: 0862786119
Fax: 0835591857
Email: [email protected]
Website: http://www.minhphu.net/