Cao su công trình
www.hoalac.com.vn
|
CÔNG TY TNHH SX-XD-TM-DV HÒA LẠC Địa chỉ : 311/36 Đường số 6, Phường 9, Quận Gò Vấp, TP.Hồ Chí Minh Mã số thuế: 0303055343 - E-mail: [email protected] Giấy phép đăng ký kinh doanh số 4102016767 của sở Kế hoạch và Đầu tư TP.HCM cấp phép ngày 16/07/2003.
|
|
Liên hệ mua hàng:
(08)3921.1870
(08)2246.4680
(08)3996.8385
|
|
Chất liệu : cao su . Kích thước : (Cao x rộng x dài x dày): 1.000 x 100 x 100 x 10mm . trọng lượng : 3.3kg |
|
Cao su công trình
* CÁCH LẮP ĐẶT
- Kích thước miếng cao su ốp cạnh (Cao x rộng x dài x dày): 1.000 x 100 x 100 x 10mm - Dụng cụ và thiết bị: + Máy khoan bê tông + Mũi khoan đường kính 6mm + Tắc kê nhựa 8x40mm + Ốc vít 4x40mm - Thực hiện + Bước 1: Định vị vị trí lỗ khoan bằng thanh ốp cột mẫu + Bước 2: Khoan lỗ để đóng tắc kê nhựa sâu khoảng 40 mm + Bước 3: Đóng tắc kê nhựa vào lỗ + Bước 4: Đặt thanh ốp cột vào vị trí và bắt vít định vị + Bước 5: Kiểm tra xem có ngay ngắn chưa.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CAO SU BẢO VỆ CỘT BÊ TÔNG
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CAO SU BẢO VỆ CỘT BÊ TÔNG
I
|
Độ bền đứt của cao su
|
Kích thước
|
Lực kéo đứt trung bình, kg
|
Độ bền kéo đứt trung bình, kg/cm2
|
Nguyên liệu cao su
|
Yêu cầu kỹ thuật, Mpa
|
dày 10 x rộng 100 x dài 1000mm
|
20.16
|
165.9
|
hỗn hợp cao su thiên nhiên
|
>15
|
1kg/cm2 = 0.09807Mpa
|
II
|
Hệ số già hoá của cao su
|
|
|
|
|
Các thông số
|
Trước khi già hoá
|
Sau khi già hoá
|
Độ bền kéo đứt TB, kg/cm2
|
164.3
|
156.3
|
Phấn trăm thay đổi tính chất bền kéo
|
-4.8
|
Độ dãn dài khi đứt TB, %
|
225.1
|
181.0
|
Phần trăm thay đổi độ dãn dài
|
-19.6
|
Hệ số già hoá ở nhiệt độ 70°C trong vòng 72giờ
|
III
|
Biến dạng nén dư của cao su
|
Chiều dầy ban đầu L1,mm
|
Chiều dầy tấm đệm H1, mm
|
Chiều dầy cuối cùng H2, mm
|
Biến dạng dư %
|
Biến dạng dư TB, %
|
6.05
|
4.5
|
5.86
|
12.3
|
21.9
|
Biến dạng nén dư được thí nghiệm ở nhiệt độ 100°C trong vòng 22 giờ
|
IV
|
Sự thay đổi độ cứng của cao su
|
Trước khi già hoá
|
Sau khi già hoá
|
Phần trăm thay đổi độ cứng
%
|
Trị số độ cứng trung bình
|
Trị số độ cứng trung bình
|
71
|
68
|
4.9
|
Hệ số già hoá được thí nghiệm ở nhiệt độ 70°C trong vòng 72 giờ
|
V
|
Độ dãn dài khi đứt của cao su
|
Chiều dài ban đầu Lo,mm
|
Chiều dài mẫu khi đứt L1,mm
|
Độ dãn dài khi đứt
|
Độ dãn dài khi đứt TB, %
|
Yêu cầu kỹ thuật, %
|
20.1
|
66.4
|
230.3
|
236.2
|
>200
|
VI
|
Độ cứng của cao su
|
Trị số độ cứng trung bình
|
Yêu cầu kỹ thuật
|
71
|
70±5
|
- See more at: http://www.aprubber.vn/vi/du-lieu-cho-nguoi-thiet-ke/tieu-chuan-ky-thuat-cao-su/103-thong-so-ky-thuat-cao-su-bao-ve-cot.html#sthash.JEGQbsFx.dpuf
I
|
Độ bền đứt của cao su
|
Kích thước
|
Lực kéo đứt trung bình, kg
|
Độ bền kéo đứt trung bình, kg/cm2
|
Nguyên liệu cao su
|
Yêu cầu kỹ thuật, Mpa
|
dày 10 x rộng 100 x dài 1000mm
|
20.16
|
165.9
|
hỗn hợp cao su thiên nhiên
|
>15
|
1kg/cm2 = 0.09807Mpa
|
II
|
Hệ số già hoá của cao su
|
Các thông số
|
Trước khi già hoá
|
Sau khi già hoá
|
Độ bền kéo đứt TB, kg/cm2
|
164.3
|
156.3
|
Phấn trăm thay đổi tính chất bền kéo
|
-4.8
|
Độ dãn dài khi đứt TB, %
|
225.1
|
181.0
|
Phần trăm thay đổi độ dãn dài
|
-19.6
|
Hệ số già hoá ở nhiệt độ 70°C trong vòng 72giờ
|
III
|
Biến dạng nén dư của cao su
|
Chiều dầy ban đầu L1,mm
|
Chiều dầy tấm đệm H1, mm
|
Chiều dầy cuối cùng H2, mm
|
Biến dạng dư %
|
Biến dạng dư TB, %
|
6.05
|
4.5
|
5.86
|
12.3
|
21.9
|
Biến dạng nén dư được thí nghiệm ở nhiệt độ 100°C trong vòng 22 giờ
|
IV
|
Sự thay đổi độ cứng của cao su
|
Trước khi già hoá
|
Sau khi già hoá
|
Phần trăm thay đổi độ cứng
%
|
Trị số độ cứng trung bình
|
Trị số độ cứng trung bình
|
71
|
68
|
4.9
|
Hệ số già hoá được thí nghiệm ở nhiệt độ 70°C trong vòng 72 giờ
|
V
|
Độ dãn dài khi đứt của cao su
|
Chiều dài ban đầu Lo,mm
|
Chiều dài mẫu khi đứt L1,mm
|
Độ dãn dài khi đứt
|
Độ dãn dài khi đứt TB, %
|
Yêu cầu kỹ thuật, %
|
20.1
|
66.4
|
230.3
|
236.2
|
>200
|
VI
|
Độ cứng của cao su
|
Trị số độ cứng trung bình
|
Yêu cầu kỹ thuật
|
71
|
70±5
|
|
Tham khảo hàng hóa tại www.hoalac.com.vn
1. Ăc-quy, máy nạp, máy kiểm tra ăc-quy 2. Activ 3. Áo phản quang 4. Áo phao 5. Áo quần công nhân 6. Áo đi mưa 7. Bầu thu nước mái 8. Bestmix 9. Biến áp đổi nguồn hạ áp 10. Biển báo chữ nhật 11. Biển báo tam giác 12. Biển báo tròn 13. Biển báo đa giác 14. Bịt tai - Chống ồn 15. Bộ thông tắc 16. Bộ thu nước vách 17. Bóng đèn Điện Quang 18. Cao su công trình 19. Cáp điện nối dài 20. Chụp ống thoát hơi 21. Cọc giao thông-chóp nhựa 22. Cục lọc 23. Cuộn rào cản 24. Dây điện dân dụng 25. Dụng cụ cầm tay 26. Gạch kính lấy sáng 27. Găng tay bảo hộ 28. Gas làm lạnh 29. Giày da 30. Giày nhựa 31. Giày ủng bảo hộ DH 32. Giày ủng bảo hộ Jogger 33. Giày vải - giày bộ đội 34. Khẩu trang 35. Khuôn bê tông - dụng cụ thí nghiệm 36. Kính 37. Mặt nạ hàn 38. Mặt nạ lọc độc 39. Mũ bảo hộ lao động 40. Mũ vải-huy hiệu-cầu vai-ve áo 41. Ngói CPAC 42. Ngói DIC 43. Ngói Nippon 44. Ngói Ruby 45. Ngói SJVC 46. Ngói Sunrise 47. Ổ cắm điện 48. Ổ cắm điện Điện Quang 49. Ổn áp 50. Phao cứu hộ - phao bơi 51. Phễu thu nước sàn 52. Phòng cháy chữa cháy 53. Phụ kiện phòng tắm 54. Quả cầu chắn rác 55. Quạt thông gió 56. Rào chắn 57. Rockmax 58. Sika 59. Sơn August 60. Sơn Bestmix 61. Sơn Hải Âu 62. Sơn Intek 63. Sơn Nippon 64. Sơn Rainbow 65. Thiết bị ngành sơn 66. Thiết bị điện xây dựng 67. Trụ đỡ biển báo 68. Ủng bảo hộ 69. Vòi nước Fico- Valta 70. Vòi nước Trung Quốc 71. Vòi nước Wufeng 72. Đai an toàn 73. Đèn báo không - đèn báo hiệu 74. Đèn pin, đèn sạc, quạt sạc 75. Đèn sân vườn - đèn tiết kiệm năng lượng