Chuyên mục dịch vụ
Máy xét nghiệm sinh hóa bán tự động giá rẻ
Máy xét nghiệm sinh hóa bán tự động giá rẻ
Số lượt xem: 739

Địa chỉ: 63/1 Đỗ Nhuận Phường Sơn Kỳ
Điện thoại: 0938421415
Fax:
Email: ylethmedic@gmail.com
Website:
CÔNG TY TNHH THIẾT BỊ Y TẾ TM&DV THƯ KỲ NGUYÊN
63/1 Đường Đỗ Nhuận, P. Sơn Kỳ, Q. Tân Phú.
Điện Thoại: 0915.667.814 – 0938.421.415
Email: myy.ytegiare@gmail.com Wedsite : http://www. thukynguyen.com
Máy xét nghiệm sinh hóa Erba Chem-5 v3
Hãng sản xuất: ERBA - CHLB Đức
- Có 150 chương trình xét nghiệm được cài đặt sẵn trong bộ nhớ
- Hệ thống tốn ít hóa chất, mỗi xét nghiệm chỉ tốn khoảng 300ul
- Có chương trình Q.C (kiểm soát chất lượng) cài đặt sẵn trong máy
- Màn hình hiển thị LCD rõ nét
Đặc điểm kỹ thuật chung:
+ Chương trình xét nghiệm: có 150 chương trình xét nghiệm hoàn toàn mở, lựa chọn trực tiếp từ bàn phím
+ Hệ thống quang: Quang kế tĩnh
+ Kính lọc: 8 kính lọc chuẩn: 340, 405, 450, 505, 546, 578, 630, 670nm
+ Dải quang: 0-2.5 Abs
+ Độ chính xác quang học: hơn 1%CV
+ Bộ dò: 8 tia photodiot silicon UV/VIS
+ Nguồn sáng: đèn halogen tuổi thọ cao 12V-20W
+ Hệ thống 3 cuvette độc đáo: Cuvette đo khi dùng với bơm hút 18ul. cuvette polysterine chữ nhật, tube thủy tinh tròn để đo đông máu
+ Dung tích thuốc thử: từ 300ul đến 999ul
+ Cài đặt điểm O: cài đặt tự động
+ Hiệu chuẩn máy: tự động lưu giữ giá trị chuẩn
+ Điều chỉnh nhiệt độ: Điều chỉnh nhiệt độ vi xử lý tại 25oC; 30oC; 37oC và có thể tắt nhiệt độ
+ Bộ nhớ lưu trữ: lưu trữ được 1000 kết quả, 2 cấp độ dữ liệu Q.C hàng tháng, ống trắng thuốc thử
+ Bảng mạch tự kiểm tra: tự phân tích quản lý phần mềm dễ dàng cho việc bảo dưỡng
+ Bàn phím: 24 phím, dạng nổi dễ dàng sử dụng
+ Hiển thị: hiển thị rõ nét trên màn hình LCD 240x64 dots
+ Máy in: máy in nhiệt tích hợp, độ phân giải cao 320 điểm/ dòng
+ Giao diện: cổng kết nối RS-232C
+ Kích thước máy: 255x505x300 mm
+ Trọng lượng: 13kg
+ Điện áp sử dụng: 230V/110V+/-10%, 50Hz, công suất tiêu thụ tối đa 100W
+ Nguồn chính: bộ nguồn adapter bên ngoài 18DC
+ Chọn thêm: bộ ủ ngoài, giấy in nhiệt
MÁY PHÂN TÍCH SINH HOÁ BÁN TỰ ĐỘNG
Model :Chem7
Hãng sản xuất ERBA- GERMANY.
Đặc tính kỹ thuật.
Hệ thống quang học :
Có 8 kính lọc tĩnh 340, 405, 450, 505, 546, 578, 600 và 670 nm
- Nguồn sáng: Halogen 12V, 20W siêu bền.
- Bơm nhu động nằm bên ngoài
- Thể tích hút đo tối thiểu: 200 ul .
- Thể tích Cuvete chính : 18 ul
- Nhiệt độ phân tích :25C,30C ,37C.
Hệ thống cuvete :
Hệ thống 3 cuvete độc đáo ứng dụng cho các loại xét nghiệm khác nhau :Sinh hóa, điện giải,đông máu....Tạo độ bền và kết quả phân tích chính xác.
3 Cuvete : Cuvete Chính bằng thạch anh thể tích 18 ul ,Cuvete vuông10 mm ,cuvete tròn 6mm.
Phương pháp xét nghiệm
Theo các phương pháp xét nghiệm thông thường, ngoài ra còn có thể thực hiện được các xét nghiệm đông máu ,điện giải ,Hemogrobin,...
1 – point linear
2- point –linear
1-point non-linear.
Rate A linear
Rate A non-linear
1-ponint sample blank linear
1-ponint sample blank non –linear
Absorbance
Coagulation
Bộ nhớ
- Có 200 chương trình cài đặt sẵn
- Bộ nhớ trong lưu trữ 1.000 kết quả xét nghiệm
- Lưu trữ kết quả mẫu trắng.
- Có 2 chương trình kiểm chuẩn chất lượng QC
Hiển thị
- Hiển thị trên màn hình tinh thể lỏng LCD cực lớn , độ phân giải cao chiếu sáng từ phía sau
- Vùng quan sát: 120x92 mm
- Dễ dàng cài đặt và sử dụng mà không tốn thời gian tìm kiếm
Bàn phím
- 56 phím truy cập trự tiếp làm xét nghiệm và 6 hệ thống tiết kiệm thời gian làm xét nghiệm.
Máy in
- Máy in nhiệt tốc đọ cao trực tiếp gắn sẵn trong máy, khổ giấy 75 mm
- Kết nối máy in trực tiếp (PTL)
Giao diện
Cổng kết nối RS232.
Kết nối trực tiếp với bàn phím máy tính cho phép điền đầy đủ thông tin của bệnh nhân và thông tin của phòng XN
Điện áp làm việc.
Điện áp làm việc AC 90 -260V tần số 50-60 Hz. Bằng bộ chuyển đổi Adapter :18 V DC,100W.
Kích thước (mm) và trọng lượng
205(H) x 450 (W) x 300 (D) ,7 Kg
Lựa chọn
- Bộ ổn nhiệt khô 16 lỗ
- Bộ phục hồi pin
Tính năng Độc đáo :
- Thiết kế mạnh mẽ.
- Phần mềm thân thiện và dễ khai thác sử dụng
- Kết quả phân tích cực kỳ chính xác.
-Tiết kiệm hóa chất .
- Dễ dàng sử dụng và kiểm tra.
-Kết nối bàn phím ngoài cho phép cài đặt thông tin của bệnh nhân và phòng XN chi tiết trên
bảng báo cáo kết quả XN của bệnh nhân.
-Kết nối máy in ngoài trực tiếp cho nhiều loại máy in khác nhau,
-Kèm bộ ủ khô 16 lỗ
- Phân tích đa năng
- 8 vị trí kính lọc
- Màn hình LCD cực lớn
-Hệ thống 3 cuvest độc đáo
-Thay thế đèn halogen dễ dàng mà không cần điều chỉnh
- 56 phím truy cập trực tiếp tương đương với 56 xét nghiệm cơ bản cực kỳ tiết kiệm thời gian.
- Dễ dàng kiểm tra cài đặt xét nghiệm mới (LCD) cực rộng.
- Phần mềm quản lí thông tin của phòng XN và bệnh nhân thật dễ dàng khai thác và ứng dụng vào lĩnh vực bệnh án điện tử.
- Vượt trội trên tất cả các dòng máy hiện đang có trên thị trường
Máy Phân Tích Sinh Hóa Tự Động Hoàn Toàn
Model: XL - 200
Hãng SX – Erbamannheim NướcSX: Đức
Công xuất
200 test/ giờ ( 400 test/ giờ với bộ điện giải ISE) mỗi chu kỳ làm việc là 18 giây.
Loại máy
Độc lập, tự động hoàn toàn, có khả năng xử lý ngẫu nhiên các test.
Các mẫu
Huyết thanh
Urine
Plasma
Các loại khác
Phương pháp đo
Tuyến tính
Không tuyến tính
Đa điểm
Các thông số lập trình
Không giới hạn đối với các test được lập trình hoặc tính toán các item.
Các chế độ xét nghiệm
1 Point, 2 Point, Rate A, Rate B, ISE ( chọn thêm)
Số vị trí hoá chất trên khay
Lên tới 50 + 4 ISE
Quang kế
Quang kế tĩnh ( cố định)
Dải hấp thụ
0-2.5
Thể tích hút mẫu
Thể tích hút hóa chất
2-70ml ( có thể điều chỉnh mỗi bước 0.2ml )
10 – 300 ml ( có thể điều chỉnh mỗi bước 1 ml )
Thể tích đọc
180ml
Nhiệt độ phản ứng
370C Nhiệt độ ổn định ±20C
Thời gian phản ứng
Phụ thuộc chu kì ấn định và số lượng hoá chất
Đối với Step 1 Assay ( sử dụng R1): 648 giây cho 1 chu kì 18 giây.
Đối với Step 2 Assay ( sử dụng R1 và R2): 306 giây lần 1 và 324 giây lần 2 cho chu kì 18 giây
Thời gian làm nóng máy
5 phút
Mức độ ồn
65dB
Dung lượng lưu trữ bổ trợ
đĩa mềm 3.5 inch
Giao diện hệ thống
Kết nối máy tính, kết nối cổng RS232, máy in, màn hình TFT
Nguồn điện /tiêu thụ
AC 110V ± 10%, 60 ± 1Hz, hoặc AC 220V ± 10%, 50 ± Hz ( cài đặt cho nhà máy)/ 600VA
Kích thước
810 x 800 x 600mm ( dài x rộng x cao)
Nguồn đèn
Halogen
Kính lọc
8 filter lọc ( 340, 405, 505,546,578,600,660,700nm)
Detector
8 điốt bằng silicon
Vị trí cho đặt mẫu
Có 30 vị trí, trong đó 9 vị trí cho chạy Blank, controls, standard và ISE. Tất cả các vị trí đều có thể sử dụng cho bệnh nhân cấp cứu ( STAT)
Vị trí cho hoá chất
Có 50 vị trí hoá chất làm lạnh
Khay phản ứng
45 cuvette bằng thủy tinh cứng
Bộ trộn hóa chất, huyết thanh
Với nhiều tốc độ khác nhau
Hệ thống rửa cuvette tự động
6 vị trí rửa và 2 vị trí làm khô
Máy Phân Tích Sinh Hóa Tự Động Hoàn Toàn
Model: XL - 300
Hãng SX – Erbamannheim NướcSX: Đức
Đặc tính kỹ thuật
- Hệ thống : tự động hoàn toàn
- Khả năng xét nghiệm : 300 xét nghiệm/giờ
- Khả năng thực hiện một lần tối đa là 50 xét nghiệm.
- Thông số chương trình : trên 99 chương trình xét nghiệm và 10 mục tính toán.
- Các phương pháp xét nghiệm : 1- point, 2- point, Rate – A, Rate – B.
- Chuẩn : tuyến tính và không tuyến tính , đa điểm
- Khay đựng bệnh phẩm.
+ Vòng ngoài : có 50 vị trí đặt bệnh phẩm bao gồm 5 vị trí cho cấp cứu
+ Vòng trong : có 20 vị trí chuẩn, 2 ống trắng và 8 vị trí đựng huyết thanh chuẩn
- Ống đựng bệnh phẩm : các ống nghiệm thông thường loại 5,7,10 ml
- Khay đựng hoá chất : 50 vị trí đựng hoá chất được giữ lạnh bằng hiệu ứng Peltier
- Dung tích hút hoá chất : 10-300ul được điều chỉnh theo từng nấc 1ul. Có thể thực hiện
hút 1 hoặc 2 hoá chất.
- Dung tích hút bệnh phẩm : 1-60ul được điều chỉnh theo từng nấc 0,1ul.
- Lọ đựng hoá chất : loại nhỏ 20ml, loại lớn 50ml và adapter để đựng lọ 5 ml.
- Khay phản ứng : 60 cuvettes thuỷ tinh dùng nhiều lần
- Phép đo : đo đơn sắc và đa sắc với đa bước sóng lựa chọn 12 kính lọc 340, 376, 415, 450, 480, 505, 546, 570, 600, 660, 700 và 750 nm
- Thể tích đọc hoá chất : 250 ul
- Hệ thống lưu trữ dữ liệu bổ trợ: 100.000 kết quả xét nghiệm.
- Giao diện : 232
- Điện áp sử dụng : 110/220 V, +- 10%, 50/60 Hz, 1.0 KVA
- Máy tính kết nối ngoài (chọn thêm) : Pentium IV với màn hình màu, CD driver, 256 MB Ram và máy in
- Độ ẩm : 20-85%
- Lượng nước tiêu thụ : tối đa 5 lít/ giờ
- Kích thước ( DxRxC) : 840x610x1100mm
- Trọng lượng : tối đa 150 kg ( bao gồm cả máy tính).
MÁY PHÂN TÍCH SINH HÓA TỰ ĐỘNG
MODEL: XL-300 HÃNG SẢN XUẤT ERBA CỘNG HÒA LIÊN BANG ĐỨC
Model : : XL-300
Hãng sản xuất : ERBA – Cộng hòa Liên Bang Đức
Năm sản xuât : 2009
Mã Số Máy : ERXL2001
Tiêu chuẩn chất Lượng : ISO :9001-2000 ISO :13485-2007 ,CO,CE,CQ
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT
- Hệ thống : tự động hoàn toàn
- Khả năng xét nghiệm : 300 xét nghiệm/giờ
- Khả năng thực hiện một lần tối đa là 50 xét nghiệm.
- Thông số chương trình : trên 99 chương trình xét nghiệm và 10 mục tính toán.
- Các phương pháp xét nghiệm : 1- point, 2- point, Rate – A, Rate – B.
- Chuẩn : tuyến tính và không tuyến tính , đa điểm
- Khay đựng bệnh phẩm.
+ Vòng ngoài : có 50 vị trí đặt bệnh phẩm bao gồm 5 vị trí cho cấp cứu
+ Vòng trong : có 20 vị trí chuẩn, 2 ống trắng và 8 vị trí đựng huyết thanh chuẩn
- Ong đựng bệnh phẩm : các ống nghiệm thông thường loại 5,7,10 ml
- Khay đựng hoá chất : 50 vị trí đựng hoá chất được giữ lạnh bằng hiệu ứng Peltier
- Dung tích hút hoá chất : 10-300ul được điều chỉnh theo từng nấc 1ul. Có thể thực hiện
hút 1 hoặc 2 hoá chất.
- Dung tích hút bệnh phẩm : 1-60ul được điều chỉnh theo từng nấc 0,1ul.
- Lọ đựng hoá chất : loại nhỏ 20ml, loại lớn 50ml và adapter để đựng lọ 5 ml.
- Khay phản ứng : 60 cuvettes thuỷ tinh dùng nhiều lần
- Phép đo : đo đơn sắc và đa sắc với đa bước sóng lựa chọn 12 kính lọc 340, 376, 415, 450, 480, 505, 546, 570, 600, 660, 700 và 750 nm
- Thể tích đọc hoá chất : 250 ul
- Hệ thống lưu trữ dữ liệu bổ trợ: 100.000 kết quả xét nghiệm.
- Giao diện : 232
- Điện áp sử dụng : 110/220 V, +- 10%, 50/60 Hz, 1.0 KVA
- Máy tính kết nối ngoài ( chọn thêm) : Pentium IV với màn hình màu, CD driver, 256 MB Ram và máy in
- Độ ẩm : 20-85%
- Lượng nước tiêu thụ : tối đa 5 lít/ giờ
- Kích thước ( DxRxC) : 840x610x1100mm
- Trọng lượng : tối đa 150 kg ( bao gồm cả máy tính).
MÁY SINH HÓA BÁN TỰ ĐỘNG RAYTO RT- 9200
MODEL: RT – 9200
HÃNG SẢN XUẤT: RAYTO
NƯỚC SẢN XUẤT: TRUNG QUỐC
ĐẶC ĐIỂM KỸ THUẬT:
-Bàn phím hoạt động dễ dàng với màn hình LCD.
-Bước sóng từ 330-800nm, bộ tiêu chuẩn, thêm 3 bộ lọc tùy chọn.
-Hệ thống thuốc thử mở hỗ trợ chế độ flowcell và cuvette ,hệ thống chặt chẽ theo yêu cầu .
-Chế độ phân tích bao gồm kinetic, two point, end point, bichromatic, có hoặc không có trắng thuốc thử hoặc mẫu trắng, đường cong hiệu chuẩn tuyến tính hoặc phi tuyến tính.
-Bộ nhớ trong 60 chương trình và 2200 kết quả xét nghiệm.
-Chức năng QC tuyệt vời, 2control cho mỗi thử nghiệm.
-Máy in nhiệt có sẵn trong máy.
-Thiết kế nhỏ gọn dễ dàng bảo trì.
-Ngôn ngữ tiếng Anh hoặc các phần mềm ngôn ngữ có sẵn theo yêu cầu
THÔNG SỐ KỸ THUẬT:
-Phạm vi hấp thụ:-0,500-3.000Abs
-Độ phân giải :0.001Abs(hiển thị ), 0.0001Abs (tính )
-Nguồn sáng :đèn halogen
-Bước sóng :340.405.500.546.620nm, 3 bộ lọc nhiều tùy chọn
-Độ chính xác bước sóng:± 1nm
-Băng thông :< 8nm
-Tỷ lệ lây nhiễm chéo<1%
-Giao thức RS -232 các nối tiếp
-Flow cell: flow cell kim loại thạch anh
-Điều khiển nhiệt độ :250C,300C,370C.±0,10C và nhiệt độ môi trường
-Màn hình hiển thị LCD
-Thiết bị ngoại vi:máy in nội bộ hoặc máy in bên ngoài(tùy chọn)
-Nguồn cung cấp :AC 100V 240V±10%,50-6Ohz
-Trọng lượng tịnh:17KG
-Kích thước :Lx WxH(mm)360x318x160
CẤU HÌNH:
-Máy chính:1 máy
-Phụ kiện chuẩn :1bộ
-Sách hướng dẫn sử dụng tiếng anh:1 quyển
MÁY PHÂN TÍCH SINH HOÁ BÁN TỰ ĐỘNG MODEL: GP 100
THÔNG SỐ KĨ THUẬT
I.Thông tin thiết bị:
Tên máy: Máy phân tích sinh hóa bán tự động
Model: GP100
Hãng/nước sản xuất: Greiner Diagnostic GmbH/Đức
Năm sản xuất: 2011
Tiêu chuẩn chất lượng: EN ISO 13488; 9002
II .Thông số kỹ thuật:
GP100 là loại máy phân tích sinh hóa bán tự động hệ mở, phân tích các thành phần hoá học trong máu dựa trên phương pháp đo quang học. Với hệ phần mềm tiên tiến Windows CE tiện lợi, giao diện thân thiện, dễ sử dụng, lập trình được các xét nghiệm sinh hoá với hóa chất của các hãng khác nhau, đáp ứng rất tốt yêu cầu của phòng xét nghiệm hoá học lâm sàng.
Với bộ điều khiển vi xử lý hiện đại kết hợp với màn hình rộng lớn tới 7” nội dung những kết quả xét nghiệm hiển thị ngay trên màn hình mà cũng có thể hiển thị được cả đồ thị phản ứng trên màn hình.
Nguồn sáng đèn Halogen lamp 6V, 10W rất bền, tuổi thọ cao nhờ có bộ phận bảo vệ đèn tự động, ngoài ra cũng có công tắc tắt đèn khi máy ở chế độ chờ Standby và nút điều chỉnh độ sáng của màn hình theo mong muốn của người sử dụng.
Tế bào quang: Loại . Gallium – Arsenide – Phosphide photodiode
Phổ hấp thu / độ chính xác: < 10nm / 0.0001
Dải đo quang: Từ 0.000- 2.500 OD +/ -1%
Độ ổn định quang: 0.001 A/giờ
Hệ thống quang học:
- Bộ kính lọc giao thoa đơn sắc chất lượng cao
- Tự động chuyển đổi các kính lọc 7 vị trí ( 340, 405, 500, 546, 578, 620, 670).
Cuvette đo: Có cuvette tự động Flow-cell thể tích nhỏ 30l, có thể chuyển đổi sang loại cuvette thường. Nhiệt độ tại cóng 25, 30 và 37C, 0.1C; Với hệ thống bơm nhu động (mô tơ bơm cuốn) cấu tạo trong máy cho phép bơm hút hoạt động tự động, chính xác.
Hệ thống lưu trữ: Trị số ống trắng và chuẩn được lưu trữ để sử dụng lại cho những lần đo sau, hay có thể xoá đi để chuẩn lại dễ dàng tuỳ theo yêu cầu người sử dụng, giúp chủ động tiết kiệm thuốc thử cho mỗi lần thử.
Thể tích thuốc thử: Cú khả năng lập trình hút thể tích tối thiểu 350 l dung dịch ( tiết kiệm thuốc thử, giảm giá thành xét nghiệm).
Hệ thống kiểm tra: Cho phép kiểm tra các thông số kỹ thuật báo lỗi ngay trên màn hình, tiện để người sử dụng theo dõi và kịp thời xử lý.
Giao diện sử dụng: rất thuận tiện bởi bàn phím màng hoặc chuột ngoài ra cũng có thể nối thêm với bàn phím ngoài người sử dụng chỉ cần lựa chọn các xét nghiệm cần làm hiển thị ngay trên màn hình tinh thể lỏng LCD rộng tới 7” hiển thị đầy đủ các xét nghiệm cần lựa chọn để làm, các kết quả, đồ thị phản ứng, phương pháp đo, số ID bệnh nhân, ngày tháng, tên bệnh viện .....
Máy in nhiệt: được gắn sẵn trong máy, in được đầy đủ các thông tin như tên bệnh viện, ngày, tháng, test, kết quả, đồ thị phản ứng, báo lỗi bất thường ....
Bộ nhớ: Với khoảng 47 chương trình xét nghiệm phổ biến đó được lập trình và lưu trữ trong bộ nhớ RAM cho phép người sử dụng có thể sử dụng ngay, ngoài ra, phần mềm máy cũn có thể chứa được 170 chương trình phân tích có thể lập trình và có thể gọi lại được 3500 kết quả bệnh nhân khi có yêu cầu.
Cổng tín hiệu: RS 232 có khả năng kết nối máy tính và máy chủ.
Các phương pháp đo:
- Đo độ hấp thụ quang Abs.
- Đo điểm cuối theo chuẩn
- Đo điểm cuối theo hệ số.
- Đo động học theo chuẩn
- Đo động học theo hệ số.
- Đo thời gian cố định 2 điểm theo chuẩn
- Đo thời gian cố định 2 điểm theo hệ số
- Đo nhiều chuẩn ( 6 chuẩn)
- Đo trắng bệnh phẩm
Chức năng xét nghiệm đa dạng của GP100 gồm:
- Xét nghiệm sinh hoá : Albumin, Glucose, Creatinine, Total Protein, men GOT, GPT, a- Amylase, Cholinesterase, CK, CK-MB, LDH, Bilirubin toàn phần & TT, Cholesterol, HDL- Cholesterol, Triglycerides . . . . .
- Xét nghiệm điện giải : Calcium, Phosphorus, Chloride, Na, K
- Xét nghiệm miễn dịch đo độ đục : Globulin IgA, IgG, IgM, ASLO, CRP, RF, Apo- A1, Apo- B, Lipoprotein (a) . . . .
Điều kiện môi trường: phù hợp với điều kiện môi trường Việt Nam
nhiệt độ: 15 – 350C; độ ẩm 10 – 90%.
Nguồn điện: 90 – 250 VAC / 50 – 60Hz,150 W max
Kích thước: gọn nhẹ 450 mm x 330 mm x 140 mm .Trọng lượng: 7.5Kg
MÁY PHÂN TÍCH SINH HÓA TỰ ĐỘNG HOÀN TOÀN CAO CẤP
Model:GA-400
Xuất xứ: GREINER…. - ĐỨC
Tiêu Chuẩn Máy : Chuẩn Châu Âu CE, SFDA
Tiêu Chuẩn Nhà Sản ISO9001 , ISO13485
CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT CÁC THIẾT BỊ NHƯ SAU:
Tốc độ xét nghiệm:
400test/h;cả ISE điện giải (K,Na,Cl) là 800test/h;
Số xét nghiệm đồng thời :88 xét nghiệm online
Các xét nghiệm thực hiện được :
Tất cả các xét nghiệm sinh hóa thường quy
Trên xét nghiệm miễn dịch độ đục Serum Protein
Một số các xét nghiệm TDM (Theo dõi thuốc và các chất gây nghiện )
-Nguồn sáng :halogen lamp 20W/12V
-Hệ thống quang:
Bộ phận quang học được cấu tạo bởi bộ cách tử với 11 bước sóng đơn sắc :340,380,405,480,505,546,570,600,660,700,750 nm)
Tế bào quang :Silicon photo-diode
Lựa chọn phép đo đơn sắc hoặc đa sắc
Dải đo quang :0.0000-3.30000
Độ nhậy quang:0.00005
-Các kỹ thuật đo:
Đo điểm cuối 1 điểm
Kỹ thuật động học tuyến tính
Đo điểm cuối bichromatic có/hoặc không trắng bệnh phẩm
Đo điểm cuối 3 điểm
Động học 2 điểm
Đo nhiều điểm vẽ đồ thị
Đồ thị đường cong chuẩn phi tuyến
Mẫu bệnh phẩm:huyết thanh ,huyết tương,nước tiểu và các loại dịch
Khay chứa mẫu :quay tròn nạp mẫu liên tục với 115 vị trí bao gồm:
50 vị trí thường
20 vị trí cấp cứu
34 vị trí để chất chuẩn được bảo quản lạnh
Sử dụng được các ống nghiệm thông dụng hoặc cốc bệnh phẩm chuyên dụng
Thể tích mẫu:2-35µl,điều chỉnh từng 1µl
-3 kim hút riêng biệt :01 Kim hút mẫu ,02 kim thuốc thử ,được làm sạch băng kỹ thuật nano loại bỏ nhiễm bẩn chéo giữa các cuvette và đầu hút .
-Kim hút có sensor báo hiệu hết mẫu thử,nhận biết cục máu đông ,có chế đô tự pha loãng bệnh phẩm,tự động đo lại các mẫu có nồng độ quá cao.
-Bộ phận đuổi bọt khí .
-Bộ phận đọc mã vạch :Bộ đọc mã vạch mẫu bệnh phẩm;
Bộ đọc mã vạch thuốc thử
-Khay thuốc thử:02 khay thuốc thử đồng thời với 2×45 vị trí thuốc thử ;2 vị trí để dung dịch rửa
-Khay thuốc thử được giữ lạnh liên tục,bền và ổn định
-Thể tích hút từ 20 đến 350µl
-Sử dụng các lọ 70ml và 20ml
Có chức năng thông báo lượng thuốc thử
Khay phản ứng :
120 cuvette acrylic glass với hệ thống rửa cóng đo tự động
Thể tích đo :tối thiểu 150ul,tối thiểu 350ul
Nhiệt độ buồng phản ứng 370C±0.10C
Chế độ rửa cuvette tự động và kết thúc bằng công đoạn sấy khô
Hệ điều khiển:
CPU≥2.2 GHz ,dual core processor,HD ≥160G,
Màn hình màu LCD 17 inch ,phần mềm đồ họa cho phép theo dõi đồ thị phản ứng
Hệ điều hành thông minh và thân thiện ,dựa trên hệ Windows XP
Nhiều lựa chọn mẫu kết quả in ra.thông báo tình trạng hoạt động ,theo dõi QC.
RS 232C bi-directional ,kết nối mạng TPC /IP
Các điều kiện khác:
Điện năng:200-240V.50/60HZ
Kích thước :1060×790×1150nm
Trọng lượng:300kg
Lượng nước tiêu thụ:,≤20L/h
Máy Sinh Hóa Bán Tự Động Urit-810
Nhà Sản Xuất: Urit
Xuất Xứ: Trung Quốc
Model: Urit-810
Thông số kỹ thuật
Phương pháp phân tích: K, điểm đầu cuối, không tuyến tính, mẫu trống, thuốc thử trống…
Nguồn sáng: đèn halogen, 6V/10W
Bước sóng(nm): 340,405,492,510,546,578,630
Dải hấp thụ: -0.3~3.0Abs
Độ chính xác bước sóng: ±1nm
Băng thông quang phổ: ±6nm
Dòng tế bào: tế bào thạch anh 10mm, thể tích 30µm
Kiểm soát nhiệt độ: nhiệt độ phòng, 25oC, 30oC, 37oC, (±0.1oC)
Thể tích lấy mẫu: từ 100µl đến 999µl, yêu cầu: 500µl
Nhiễm bẩn: ≤1.0%
Ổn định: ≤0.005Abs/h
Lưu trữ: lên đến 320 mục và 20.000keets quả
Hiển thị: Màn hình LCD lớn
Máy in: máy in nhiệt trong máy
Cổng giao tiếp: cổng nối tiếp (RS232), cổng song song (máy in)
Điều kiện hoạt động: nhiệt độ phòng: 10-32oC; độ ẩm: ≤85%
Nguồn: AC(110-220)V ~ (50-60)Hz
Kích thước: 392×375×205mm(dài*rộng*cao)
Tính năng:
• Hệ thống quang học và đầu dò chất lượng cao
• Thiết kế thuận tiện cho việc bảo trì
• Dung lượng bộ nhớ lớn
• Bảo vệ tốt việc bị ngắt điện đột xuất
MÁY SINH HÓA BÁN TỰ ĐỘNG
MODEL: STAT FAX 3300
HÃNG SẢN XUẤT: AWARENESS - MỸ
XUẤT XỨ: MỸ
Tiêu chuẩn FDA, FDA, ISO 13485:2003, NRTL, CE, NIST
Hàng mới 100%, Sản xuất năm 2013.
Quang kế |
|
- Ống hoặc cuvet |
Độ hấp thụ : 0.2 đến 2.5 |
- Với Flowcell |
Độ hấp thụ: 0.2 đến 3.5 |
- Độ ổn định: |
Không quá 0.005A trong 8 giờ với quang phổ kế 2 bước sóng |
- Nguồn sáng |
Đèn halogen tungsten, với tính năng tiết kiệm điện |
- Bước sóng |
340, 405, 505, 545, 580, 630nm, thêm 2 bước sóng tùy chọn |
- Các bộ lọc |
Đặt trong khoang chứa chống nhiễu với độ bền lớn |
Mẫu |
|
- Thể tích lấy mẫu-Flowcell |
Có thể lập trình trong khoảng: 250µl-750µl |
- Flowcell Body |
Cấu tạo bằng thép không gỉ. |
- Cửa sổ |
Thủy tinh chịu nhiệt |
- Thể tích hộp phát quang |
21µl |
- Thể tích nhỏ-tube(12ml) |
1ml |
- Thể tích nhỏ-Cuvet |
400µl |
Điện tử |
|
- Vi xử lý |
Z180 |
- Bộ nhớ chương trình |
1 Megabit |
- Bộ nhớ ổn định |
1 Megabit |
- Ram |
32k byte |
- Máy in nhiệt |
40/80 cột |
- Hiển thị |
Màn hình LCD 240×128 |
- Bàn phím |
20 phím |
- Bàn phím ngoài |
Kết nối qua cổng PS2 |
- Cổng ra RS232 |
9600 8 dữ liệu, 1 dừng, không có tính chẵn lẻ. |
- Cổng ra – song song |
Với bất kỳ máy in IBM nào với khả năng tương thích ASCII |
Chế độ hoạt động |
|
- Đơn và đa tiêu chuẩn |
|
- Tỷ lệ (bệnh / chứng) |
Hiển thị đồ thị phản ứng |
- Đường cong phù hợp |
Tuyến tính, điểm-điểm, hoặc hồi quy |
- Hỗn hợp: |
Ống trắng và gọi lại đường cong, mẫu trắng |
Tính năng đặc biệt |
|
- Bảo vệ mật khẩu cho các kết quả kiểm tra và các thông số. |
|
- Đồ thị Levey Jennings, báo cáo bệnh nhân, tạo mới |
|
- User test |
> 100 |
- Lưu trữ kết quả bệnh nhân |
> 500 |
- Lưu trữ kết quả kiểm soát |
> 500 |
- Tùy chọn bộ ổn nhiệt ngoài |
18 giếng nước, kiểm soát nhiệt độ 37oC |
- Tùy chọn bộ làm mát ngoài |
Hệ thống làm mát nhúng-di động |
- Bảo vệ |
Nhựa ABS chống cháy và thép |
- Kích thước |
16 "(40cm) x 14,5" (37 cm) x 5,5 "(14 cm) *12 "- 30cm cao khi mở màn hình lên |
- Trọng lượng |
(17 lbs) 6,4 kg |
- Nguồn |
100-240 VAC (tự cảm biến) 50/60 Hz; 50W |
- Tiêu chuẩn |
FDA, ISO 13485:2003, NRTL, CE, NIST |
Tính toán kết quả động học dựa theo thời gian thực hoặc phân đoạn mà bạn chọn
Stat Fax 3300 kiểm soát chất lượng, cung cấp nhiều tùy chọn QC để đảm bảo độ tuyến tính phép đo động học và kết quả đáng tin cậy
Tạo Levey-Jennings cho QC
Bộ nhớ lưu trữ dữ liệu bệnh nhân máy Stat Fax 3300
Tạo danh sách làm việc.
Chạy xét nghiệm.
In báo cáo, kết quả.
Xuất dữ liệu: Ra máy in nhiệt 40 cột trong máy
Máy in nhiệt ngoài
PC và LIS
Stat Fax 3300 lưu trữ đường cong chuẩn và hiệu chỉnh máy
Với mỗi lần chạy, có thể lựa chọn biểu đồ đường cong mới hoặc đường cong chuẩn có trong máy với tùy chọn trở lại đường cong trước và chỉnh sửa đường cong.
Hệ thống quang học kiểm soát nhiệt độ tới 37oC
Quang phổ kế 2 bước sóng với 6 bộ lọc và khoảng trống để lựa chọn thêm 2 kính lọc ( 340-700nm)
Điều chỉnh để sử dụng với các tube 12mm, cuvette vuông 1cm, Flow-cell tích hợp
Hệ thống lấy mẫu chân không nhanh chóng và giảm sự thất thoát.
Hiệu chuẩn theo chuẩn NIST
Sử dụng bàn phím tùy chọn bên ngoài để dễ dàng cho việc nhập tên bệnh nhân và dữ liệu
Sử dụng Redi-Check® để theo dõi độ chính xác, độ tuyến tính và độ lặp lại một cách dễ dàng
Hệ thống làm mát nhúng di động là một lựa chọn thêm.
MÁY SINH HÓA BÁN TỰ ĐỘNG
MODEL: STAT FAX 4500
HÃNG SX: AWARENESS - MỸ
XUẤT XỨ: MỸ
Tiêu chuẩn FDA, FDA, ISO 13485-2003, NRTL, CE, NIST
Hàng mới 100%, Sản xuất năm 2013.
Đặc biệt là SP duy nhất có bộ phận ủ nhiệt bên trong giúp khách hàng tiết kiệm 100 usd để mua nó.
SẢN PHẨM CÓ SẴN TẠI CTY
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA MÁY STATFAX-4500
Quang kế |
|
- Dải đo tuyến tính |
Ống hoặc cuvet -0.0 đến 3.0 Abs (A) |
- Độ ổn định |
+/- (1% của đọc +0.005A) |
- Nguồn sáng |
Độ lệch hơn 0.005A trong 8 giờ/đicromat |
- Nguồn sáng |
bóng đèn tungsten |
- Bước sóng chuẩn |
340, 405, 505, 545, 580, 630nm, thêm 2 bước sóng tùy chọn từ 340 - 700nm |
- Bộ lọc |
IAD |
- Kích thước ống |
12 mm chuẩn |
- Thể tích mẫu tối thiểu |
Thể tích mẫu tối thiểu |
Phần điện tử |
|
- Hiển thị |
Màn hình cảm ứng 3.5’’ LCD, hiển thị màu |
- Máy in |
In nhiệt |
- Yêu cầu nguồn điện |
115V hoặc 230 V AC, 1.5A, 50-60 Hz (đầu vào chung) |
- Bộ xử lí |
eZ80 |
- Giao diện |
chuột USB |
- Phần mềm |
|
- Tốc độ |
Đọc tính toán và in kết quả 3s/test |
- Kiểm tính toán |
Hiệu chuẩn đơn điểm bằng chuẩn hoặc hệ số, hiệu chuẩn đa điểm với đường cong poit to poit chuẩn tỉ lệ với chuẩn và hệ số. |
- Menu test |
Hơn 50 kênh mở để lưu trữ test Lưu trữ tất cả các thông số bao gồm: bước sóng, tính toán, mã đơn vị, dải tuyến tính và thông thường, rate timing, giá trị chuẩn, tên test và đường cong chuẩn trước đó
|
Khác |
|
- Điều khiển nhiệt độ |
Đọc cell và khối ủ nhiệt: lựa chọn bởi người dùng |
- Điều khiển nhiệt độ |
Khoảng 24 x 34 x 13 cm, nặng 4.5 kg |
- Tiêu chuẩn |
FDA, FDA, ISO 13485:2003, NRTL, CE, NIST |
Cấu hình chuẩn |
|
- Thân máy chính, màn hình LCD độ phân giải cao |
01 |
- Flow cell |
01 |
- Giấy in nhiệt: 1 cuộn. |
01 |
- Hoá chất kèm theo máy: TOTAL PROTEIN (BIURET) |
01 |
- Hướng dẫn sử dụng tiếng anh |
01 |
- Hướng dẫn sử dụng tiếng việt |
01 |
* Chúng Tôi xin cam kết sẽ mang đến cho Quý khách hàng những sản phẩm hoàn hảo, những sản phẩm chuyên nghiệp nhất, hiệu quả với giá cạnh tranh dành cho Quý khách.Và dịch vụ Bảo Hành Bảo Dưỡng tốtkhi đến với thukynguyen medic.
Với phương châm "luôn luôn đồng hành cùng khách hàng" nên những dịch vụ bảo trì bảo dưỡng máy theo định kỳ chúng tôi luôn đặt lên hàng đầu và thực hiện đúng tiêu chí để đảm bảo máy móc của khách hàng hoạt động tốt không làm gián đoạn quá trình hoạt động của khách hàng
- Sự sáng tạo tư vấn nhiệt tình không mệt mỏi của đội ngũ chuyên gia lành nghề sẽ luôn mang đến cho Quý khách hàng được sự hài lòng.
- Kỹ Sư được đào tạo chuyên nghiệp.
- Hãy tin tưởng đón nhận những sản phẩm công nghệ cao mà chúng tôi mang đến cho Bạn ngày hôm nay.
Xin Trân Trọng Cảm Ơn!
Ngoài Ra còn có các sản phẩm của các dòng huyết học và các thiết bị y tế khác quý khách hàng vui lòng xem chi tiết trực tiếp tại Website: thukynguyen.com
Mọi chi tiết xin lên hệ : 0915 667 814 – 0938.421.415 gặp Mỹ Ý
Bảo hành 12 tháng.
Giao hàng 2 tuần
Cun

Địa chỉ: 63/1 Đỗ Nhuận Phường Sơn Kỳ
Điện thoại: 0938421415
Fax:
Email: ylethmedic@gmail.com
Website: