Chuyên mục dịch vụ
Tròn Đặc Inox 630
Tròn Đặc Inox 630
Số lượt xem: 60
Địa chỉ: VP : 266 Thụy Khuê, Tây Hồ, Hà Nội
Điện thoại: 0936157449
Fax:
Email: [email protected]
Website: http://inoxdacbiet.com/
Tròn Đặc Inox 630 – Vật Liệu Cơ Khí Chất Lượng Cao Cho Ứng Dụng Kỹ Thuật Chính Xác
1. Giới thiệu chung về tròn đặc inox 630
Tròn đặc inox 630 (hay còn gọi là inox 17-4PH, SUS 630) là loại thép không gỉ được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp cơ khí, chế tạo khuôn mẫu, hàng không và dầu khí. Với khả năng chịu lực cực tốt, độ cứng cao sau xử lý nhiệt và khả năng chống ăn mòn tuyệt vời, inox 630 là lựa chọn hàng đầu cho các chi tiết kỹ thuật yêu cầu khắt khe về độ chính xác và độ bền.
2. Ưu điểm vượt trội của tròn đặc inox 630
Tròn đặc inox 630 được ưa chuộng nhờ nhiều tính năng ưu việt:
Chịu lực và độ cứng cao
Sau quá trình xử lý nhiệt (H900 - H1150), inox 630 có thể đạt độ cứng lên đến HRC 28–44, phù hợp với các chi tiết cơ khí chịu tải trọng lớn hoặc va đập mạnh.
Khả năng chống ăn mòn tốt
Khả năng chống oxy hóa và ăn mòn trong môi trường ẩm, môi trường axit nhẹ hoặc mặn tốt hơn nhiều so với thép C45, thép hợp kim thông thường.
Dễ dàng gia công
Có thể tiện, phay, mài ở trạng thái xử lý nhiệt phù hợp mà vẫn đảm bảo độ chính xác cao, không nứt vỡ.
Ổn định kích thước sau xử lý
Khả năng biến dạng thấp sau gia nhiệt – rất quan trọng trong các ứng dụng yêu cầu dung sai chặt chẽ như linh kiện máy bay, máy móc tự động hóa.
3. Ứng dụng tiêu biểu của tròn đặc inox 630
Với các đặc tính cơ – lý tuyệt vời, inox 630 được ứng dụng trong nhiều ngành công nghiệp quan trọng:
-
Cơ khí chính xác: trục xoay, bánh răng, trục vít, chốt định vị...
-
Khuôn mẫu nhựa & đúc: lòng khuôn, chi tiết chịu áp lực lớn.
-
Ngành dầu khí & hóa chất: linh kiện chịu mài mòn và ăn mòn.
-
Hàng không & quốc phòng: linh kiện máy bay, tên lửa, radar.
-
Y tế & công nghiệp thực phẩm: dụng cụ phẫu thuật, khuôn ép viên.
4. Quy cách sản phẩm tròn đặc inox 630
| Thông số | Mô tả chi tiết |
|---|---|
| Đường kính (Ø) | Từ 10mm đến 200mm (có thể đặt hàng kích thước lớn hơn) |
| Chiều dài | 1m, 3m, hoặc cắt theo yêu cầu |
| Tiêu chuẩn | ASTM A564 / A693 |
| Xuất xứ | Nhật Bản, Hàn Quốc, Châu Âu, Trung Quốc |
| Bề mặt | Trơn sáng, mài bóng hoặc thô tùy theo yêu cầu |
5. So sánh inox 630 và inox 304
| Tiêu chí | Inox 630 (SUS 630 / 17-4PH) | Inox 304 |
|---|---|---|
| Tên kỹ thuật | Thép không gỉ martensitic kết tủa hóa bền (17-4PH) | Thép không gỉ austenitic thông dụng |
| Độ cứng sau xử lý nhiệt | Cao: ~ HRC 40–44 (xử lý H900) | Thấp: ~ HRC 15–20, không thể tăng cứng bằng nhiệt luyện |
| Độ bền kéo | Rất cao: ~ 1000–1300 MPa | Trung bình: ~ 500–750 MPa |
| Chống ăn mòn | Tốt – gần ngang 304 trong môi trường bình thường (thấp hơn 316) | Rất tốt – trong môi trường nước, axit nhẹ, muối loãng |
| Khả năng gia công | Trung bình – cứng, khó cắt hơn, cần dụng cụ chuyên dụng | Dễ gia công – tiện, phay, hàn dễ dàng |
6. Cam kết từ UNICO
Nguồn gốc rõ ràng: Hàng nhập khẩu chính hãng từ Nhật Bản, Đức, Hàn Quốc,...
Chất lượng đạt chuẩn ASTM, EN, JIS
Hàng có sẵn đủ kích thước: tấm, cuộn, ống, cây tròn, lục giác
Cắt theo yêu cầu – gia công nhanh chóng
Báo giá cạnh tranh – chiết khấu cho đơn hàng số lượng lớn
-------------------------------------------------
CÔNG TY TNHH CÔNG NGHIỆP VÀ THƯƠNG MẠI UNICO
Hotline: 0969856576
Văn Phòng tại HN: 266 Thụy Khuê, Tây Hồ, Hà Nội.
Văn Phòng tại HCM: 36 đường N3C, The Global City, An Phú, Tp.Thủ Đức
Địa chỉ: VP : 266 Thụy Khuê, Tây Hồ, Hà Nội
Điện thoại: 0936157449
Fax:
Email: [email protected]
Website: http://inoxdacbiet.com/













